Có 1 kết quả:

而且 nhi thả

1/1

nhi thả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

và, hơn nữa

Từ điển trích dẫn

1. (Liên) Lại, thêm, hơn nữa. § Thường dùng theo dạng: ... “bất đãn” 不但 ... “nhi thả” 而且 ... (... không những ... lại còn ...). ◇Lí Ngư 李漁: “Ngã gia đích tức phụ, bất đãn hữu, nhi thả hiền” 我家的媳婦, 不但有, 而且賢 (Xảo đoàn viên 巧團圓, Mãi phụ 買父). ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tha kiểm thượng hắc nhi thả sấu, dĩ kinh bất thành dạng tử” 他臉上黑而且瘦, 已經不成樣子 (Nột hảm 吶喊, Khổng ất kỉ 孔乙己).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0